Trường tuỳ biến – Kiểu hiển thị dữ liệu và kiểu dữ liệu
Khi tạo mới trường tùy biến cho các đối tượng như Profile, Công ty... việc chọn kiểu hiển thị và kiểu dữ liệu tương ứng vô cùng quan trọng.
Kiểu hiển thị dữ liệu
Khi tạo mới trường thông tin cho các đối tượng, người dùng cần chọn kiểu hiển thị dữ liệu phù hợp với loại dữ liệu, cũng như cách thu thập, lưu trữ và truy xuất dữ liệu đó.
Trên Mobio, người dùng có thể chọn 7 kiểu hiển thị dữ liệu:
Single-line text:
- Cho phép người dùng chỉ nhập 1 giá trị duy nhất vào trường thông tin.
- Khi có dữ liệu mới vào, dữ liệu cũ sẽ bị ghi đè.
- Phù hợp với loại dữ liệu chỉ có duy nhất 1 giá trị, ví dụ như: Họ và tên, Nơi sinh, Số CCCD, Mã số thuế cá nhân…
- Để lọc được chính xác đối tượng chứa giá trị, người dùng cần nhập từ khóa có trong dữ liệu của trường thông tin.
Multiple line text
- Cho phép người dùng nhập nhiều giá trị vào trường thông tin
- Khi có giá trị mới, giá trị cũ không bị ghi đè. Tất cả dữ liệu đều được ghi nhận và hiển thị trong trường thông tin.
- Phù hợp với loại dữ liệu có nhiều giá trị, ví dụ như: , Số điện thoại, Sản phẩm đang sử dụng…
- Để lọc được chính xác đối tượng chứa giá trị, người dùng cần nhập từ khóa có trong dữ liệu của trường thông tin.
Dropdown single select
- Cho phép người dùng chỉ chọn 1 giá trị duy nhất trong danh sách các giá trị được cấu hình sẵn.
- Phù hợp với loại dữ liệu cho chọn chỉ 1 trong nhiều giá trị cho sẵn, ví dụ như: Tỉnh thành, Dân tộc…
- Khi tìm kiếm, người dùng tích chọn 1 hoặc nhiều giá trị trong danh sách cho sẵn của trường thông tin. Hệ thống sẽ lọc ra các Profile thỏa mãn 1 trong số các điều kiện đã chọn.
Dropdown multiple select
- Cho phép người dùng chọn nhiều giá trị trong danh sách các giá trị được cấu hình sẵn.
- Phù hợp với loại dữ liệu cho chọn nhiều giá trị cho sẵn, ví dụ như: Hãng mỹ phẩm đang sử dụng, Loại sách hay đọc…
- Khi tìm kiếm, người dùng tích chọn 1 hoặc nhiều giá trị trong danh sách cho sẵn của trường thông tin. Hệ thống sẽ lọc ra các Profile thỏa mãn 1 hoặc nhiều điều kiện đã chọn.
Radio button
- Cho phép người dùng chỉ chọn 1 giá trị duy nhất trong danh sách các giá trị được cấu hình sẵn.
- Phù hợp với loại dữ liệu cho chọn chỉ duy nhất 1 giá trị trong danh sách giá trị cho sẵn với số lượng hạn chế (từ 5 giá trị trở xuống) ví dụ như: Mức độ hài lòng (từ 1 sao đến 5 sao); Giới tính (nam, nữ, không xác định).
- Khi tìm kiếm, người dùng tích chọn 1 hoặc nhiều giá trị trong danh sách cho sẵn của trường thông tin. Hệ thống sẽ lọc ra các Profile thỏa mãn 1 trong số các điều kiện đã chọn.
Checkboxes
- Cho phép người dùng chỉ chọn 1 hoặc nhiều giá trị trong danh sách các giá trị được cấu hình sẵn.
- Phù hợp với loại dữ liệu cho chọn 1 hoặc nhiều giá trị trong danh sách giá trị cho sẵn với số lượng hạn chế (từ 5 giá trị trở xuống) ví dụ như: Mức độ hài lòng (từ 1 sao đến 5 sao); Giới tính (nam, nữ, không xác định).
- Khi tìm kiếm, người dùng tích chọn 1 hoặc nhiều giá trị trong danh sách cho sẵn của trường thông tin. Hệ thống sẽ lọc ra các Profile thỏa mãn 1 hoặc nhiều điều kiện đã chọn.
Date picker
- Cho phép người dùng chọn 1 mốc thời gian cố định.
- Phù hợp với dữ liệu liên quan đến ngày tháng (Ngày tháng năm sinh, Ngày mở thẻ, Ngày kích hoạt thẻ…)
- Khi tìm kiếm, người dùng có thể lựa chọn tìm theo mốc thời gian hoặc khoảng thời gian.
Kiểu dữ liệu
Khi tạo trường tùy biến dạng Single line text hoặc Multiple line text, người dùng cần chọn 1 trong 2 kiểu hiển thị dữ liệu:
- Chữ
- Số
Đối với kiểu hiển thị dữ liệu Số, người dùng có thể chọn:
- Số nguyên:
- Số nguyên
- Số nguyên dương
- Số nguyên âm
- Số thập phân
- Số thập phân
- Số thập phân dương
- Số thập phân âm
Số thập phân có thể hiển thị tối đa 19 số, trong đó:
- Số nguyên (phần trước dấu phẩy): tối đa 15 số. Trường hợp phần số nguyên vượt quá 15 số, hệ thống sẽ từ chối không nhập dữ liệu.
- Số thập phân (phần sau dấu phẩy): tối đa 4 số. Trường hợp phần số thập phân vượt quá 4 số, hệ thống sẽ cắt phần thừa và chỉ hiển thị 4 số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy.
- Khi nhập dữ liệu số thập phân, người dùng cần chuẩn hóa dữ liệu bằng cách chuyển dấu phẩy (,) ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân thành dấu chấm (.).
Bảng tổng hợp các kiểu dữ liệu
Kiểu hiển thị | Kiểu dữ liệu | Giới hạn ký tự | Cá nhân hoá |
Single-line text | Chữ | Có | |
Single-line text | Số nguyên | Có | |
Single-line text | Số nguyên dương | Bao gồm cả trị = 0 | Có |
Single-line text | Số nguyên âm | Bao gồm cả trị = 0 | Có |
Single-line text | Số thập phân | – Bao gồm giá trị = 0 – Tối đa 19 chữ số (15 chữ số phần nguyên và 4 chữ số phần thập phân) | Có |
Single-line text | Số thập phân dương | – Bao gồm giá trị = 0 – Tối đa 19 chữ số (15 chữ số phần nguyên và 4 chữ số phần thập phân) | Có |
Single-line text | Số thập phân âm | – Bao gồm giá trị = 0 – Tối đa 19 chữ số (15 chữ số phần nguyên và 4 chữ số phần thập phân) | Có |
Multiple-line text | Chữ | Không | |
Multiple-line text | Số nguyên | Không | |
Multiple-line text | Số nguyên dương | Bao gồm giá trị = 0 | Không |
Multiple-line text | Số nguyên âm | Bao gồm giá trị = 0 | Không |
Multiple-line text | Số thập phân | – Bao gồm giá trị = 0 – Tối đa 19 chữ số (15 chữ số phần nguyên và 4 chữ số phần thập phân) | Không |
Multiple-line text | Số thập phân dương | – Bao gồm giá trị = 0 – Tối đa 19 chữ số (15 chữ số phần nguyên và 4 chữ số phần thập phân) | Không |
Multiple-line text | Số thập phân âm | – Bao gồm giá trị = 0 – Tối đa 19 chữ số (15 chữ số phần nguyên và 4 chữ số phần thập phân) | Không |
Radio button | Tương tự Single-line text | Có | |
Checkboxes | Tương tự Multiple-line text | Không | |
Dropdown single select | Tương tự Multiple-line text | Có | |
Dropdown multiple select | Tương tự Multiple-line text | Không | |
Date picker | dd/mm | Có | |
Date picker | dd/mm/yyyy | Có | |
Date picker | dd/mm/yyyy hh:mm | Có |