Webhook (hay còn gọi là web callback và HTTP push API) là một tính năng rất hữu ích trong việc triển khai các event reaction trên website. Webhook cung cấp cơ chế giúp server-side thông báo cho client-side khi có một sự kiện mới xảy ra trên máy chủ.
Giới thiệu chung
Giới thiệu về Webhook
Mobio sẽ gửi các request http (method POST) đến webhook url của ứng dụng khi có tương tác từ người dùng hoặc các thay đổi liên quan đến dữ liệu người dùng. Các sự kiện webhook được gửi dưới dạng các yêu cầu POST đến webhook đã đăng ký trong trang cài đặt ứng dụng của bạn.
Thiết lập Webhook
Nhà phát triển tạo ứng dụng và cung cấp URL webhook do nhà phát triển tạo thông qua cài đặt trên Mobio.
Mobio sẽ cố gắng xác minh webhook của bạn còn online hay không bằng cách gửi yêu cầu GET đến URL webhook.
Nếu webhook không phản hồi thì Mobio sẽ thông báo bằng email theo thông tin trên ứng dụng, nếu webhook không phản hồi liên tục trong 1 giờ thì ứng dụng của nhà phát triển sẽ bị ngừng nhận tin từ Mobio cho tới khi webhook phản hồi trở lại.
Yêu cầu hiệu suất cho webhook:
- Phản hồi tất cả sự kiện webhook với http status code = 200 OK.
- Phản hồi tất cả sự kiện webhook tối đa 100ms.
Nếu webhook của bạn không đáp ứng được bất kỳ yêu cầu nào ở trên thì sẽ nhận được thông báo webhook không hoạt động gửi về email theo thông tin trên ứng dụng.
Mobio hỗ trợ gửi lại sự kiện về địa chỉ webhook đã đăng ký đối với những sự kiện gửi không thành công (Không mở được connection tới webhook url)
- Mobio sẽ liên tục gửi lại trong khoảng thời gian là 1 giờ cho tới khi bạn nhận được. Tần suất gửi lại sự kiện theo cách tính số fibonacci với lần đầu tiên là 5 phút sau khi có thông báo đầu tiên về sự cố webhook.
- Bạn cần xử lý để webhook hoạt động lại trong khoảng thời gian sự kiện được gửi lại. Nếu webhook của bạn tiếp tục không đáp ứng được yêu cầu trong khoảng thời gian đó, bạn sẽ nhận được thông báo webhook đã bị vô hiệu hóa nhận các sự kiện webhook.
- Sau khi khắc phục sự cố với webhook. Bạn cần xin lại quyền nhận sự kiện trong trang cài đặt của ứng dụng.
Xác thực sự kiện webhook
Webhook đã gửi sẽ chứa Tiêu đề HTTP X-mevent-signature trên header cùng với chữ ký SHA256 của phần tải dữ liệu. Máy chủ có thể sử dụng thông tin này để bỏ qua những webhook không chứa chữ ký mong muốn, cũng như bỏ qua những cuộc tấn công theo cách chèn webhook.
Chữ ký được tính bằng phương pháp băm dữ liệu webhook cùng với id ứng dụng và secret key của ứng dụng. Điểm cuối gọi lại của bạn có thể xác minh chữ ký này để xác thực tính toàn vẹn và nguồn gốc Ứng dụng của phần tải dữ liệu.
Cấu trúc dữ liệu chung
Ví dụ
{
"merchant_id": "02e2261e-c879-4229-9bf2-bc269be3f1f3",
"block_event": [{...}],
"request_id": "4a9f6012-5627-4239-b281-4adb85c00827",
"version": 1,
"timestamp": 15503500848
"app_id": "8563bdcc-d36c-460f-850b-35927d689d56",
}
Mô tả thuộc tính
Thuộc tính | Mô tả |
merchant_id | Id Merchant trên hệ thống Mobio |
request_id | id lần gọi url webhook |
version | phiên bản mẫu dữ liệu |
app_id | id ứng dụng |
timestamp | Thời điểm request được gửi, tính bằng giây. |
block_event | danh sách dữ liệu trong lần request đó, tối đa 50 phần tử. VD: [ { “message_id”: “03f5b371-6d3a-40c6-9375-fefe5863ab92”, “data_event”: {…}, “event_type”: “” } ] message_id: id event. event_type: key xác định loại event. data_event: dữ liệu event, mô tả chi tiết trong tài liệu từng event type. |
Các loại dữ liệu được truy xuất
Tạo mới profile
Khi 1 profile được tạo mới trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "643d6cf6-0cf5-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658848359.390879,
"merchant_id": [
"1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924"
],
"event_type": "profile_create_new",
"profile_id": "bcaf9924-131f-4b24-86d9-1ca0604a2056",
"fields": [
{
"display_type": "date_picker",
"remove": [],
"add": [
"2022-07-26T15:12:39.390879Z"
],
"field_key": "created_time",
"change": [],
"field_property": 3,
"field_name": "created_time",
"format": "dd/mm/yyyy hh:mm"
},
{
"display_type": "multi_line",
"remove": [],
"add": [
"anv@gmail.com"
],
"field_key": "email",
"change": [],
"field_property": 6,
"field_name": "secondary_emails",
"format": null
},
{
"display_type": "single_line",
"remove": [],
"add": [
"anv@gmail.com"
],
"field_key": "primary_email",
"change": [],
"field_property": 6,
"field_name": "primary_email",
"format": null
},
{
"display_type": "multi_line",
"remove": [],
"add": [
"+84985645631"
],
"field_key": "phone_number",
"change": [],
"field_property": 7,
"field_name": "secondary_phones",
"format": null
},
{
"display_type": "single_line",
"remove": [],
"add": [
"Nguyễn Văn A"
],
"field_key": "name",
"change": [],
"field_property": 2,
"field_name": "name",
"format": null
},
{
"display_type": "tags",
"remove": [],
"add": [
"541005c4-3dff-4063-8e77-66cc140015b8"
],
"field_key": "profile_group",
"change": [],
"field_property": 2,
"field_name": "profile_group",
"format": null
},
{
"display_type": "single_line",
"remove": [],
"add": [
"+84985645631"
],
"field_key": "primary_phone",
"change": [],
"field_property": 7,
"field_name": "primary_phone",
"format": null
},
{
"display_type": "dropdown_single_line",
"remove": [],
"add": [
-1
],
"field_key": "province_code",
"change": [],
"field_property": 14,
"field_name": "province_code",
"format": null
}
],
"_id": "E80::bcaf9924-131f-4b24-86d9-1ca0604a2056::1658848359.390879"
},
"event_type": "profile_create_new"
}
Mô tả dữ liệu trong từng block_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | |||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | |||
data_event | String | TRUE | Thông tin chi tiết của event | |||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | |||
profile_id | String | TRUE | Profile ID | |||
action_time | Float (timestamp) | TRUE | Thời gian diễn ra event | |||
event_type | String | Giá trị luôn là: “profile_create_new” | ||||
fields | Array | Danh sách các field có giá trị | ||||
field_name | String | Tên trường dữ liệu | ||||
field_key | String | Key của trường dữ liệu (field_key là duy nhất trong 1 merchant) | ||||
display_type | String | Enum: single_line / multi_line / dropdown_single_line / dropdown_multi_line / radio / checkbox / date_picker / tags | ||||
field_property | Int | 1 : INTEGER 4 : FLOAT 2 : STRING 3 : DATETIME 5 : DICT 6 : EMAIL 7 : PHONE_NUMBER 8 : GENDER 9 : RELATIONSHIP_DATA 10 : RELATION_WITH_CHILDS 11 : CHILDS 12 : SOCIAL_TAGS 13 : SOCIAL_USER 14 : UDT15 : CARDS 16 : PUSH_ID | ||||
format | String | Format của field khi display_type là “date_picker”. Enum: “dd/mm” – “dd/mm/yyyy” – “dd/mm/yyyy hh:mm” | ||||
add | Array | Giá trị được thêm | ||||
remove | Array | Giá trị bị xoá | ||||
change | Array[Object] | Giá trị thay đổi | ||||
from_value | Giá trị ban đầu | |||||
to_value | Giá trị mới | |||||
event_type | String | TRUE | Giá trị luôn là “profile_create_new” |
Cập nhật thông tin profile
Khi 1 profile cập nhật thông tin, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "b0914c58-0cf5-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658848487.946152,
"merchant_id": [
"1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924"
],
"event_type": "profile_update",
"profile_id": "bcaf9924-131f-4b24-86d9-1ca0604a2056",
"fields": [
{
"display_type": "single_line",
"remove": [],
"add": [],
"field_key": "name",
"change": [
{
"to_value": "Nguyễn Văn An",
"from_value": "Nguyễn Văn A"
}
],
"field_property": 2,
"field_name": "name",
"format": null
}
],
"_id": "E80::bcaf9924-131f-4b24-86d9-1ca0604a2056::1658848487.946152"
},
"event_type": "profile_update"
}
Mô tả dữ liệu
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | |||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | |||
data_event | ||||||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | |||
profile_id | String | TRUE | Profile ID | |||
action_time | Float (timestamp) | TRUE | Thời gian diễn ra event | |||
event_type | String | Giá trị luôn là: “profile_update” | ||||
fields | Array | Danh sách các field có giá trị | ||||
field_name | String | Tên trường dữ liệu | ||||
field_key | String | Key của trường dữ liệu (field_key là duy nhất trong 1 merchant) | ||||
display_type | String | Enum: single_line / multi_line / dropdown_single_line / dropdown_multi_line / radio / checkbox / date_picker / tags | ||||
field_property | Int | 1 : INTEGER 4 : FLOAT 2 : STRING 3 : DATETIME 5 : DICT 6 : EMAIL 7 : PHONE_NUMBER 8 : GENDER 9 : RELATIONSHIP_DATA 10 : RELATION_WITH_CHILDS 11 : CHILDS 12 : SOCIAL_TAGS 13 : SOCIAL_USER 14 : UDT 15 : CARDS 16 : PUSH_ID | ||||
format | String | Format của field khi display_type là “date_picker”. Enum: “dd/mm” – “dd/mm/yyyy” – “dd/mm/yyyy hh:mm” | ||||
add | Array | Giá trị được thêm | ||||
remove | Array | Giá trị bị xoá | ||||
change | Array[Object] | Giá trị thay đổi | ||||
from_value | Giá trị ban đầu | |||||
to_value | Giá trị mới | |||||
event_type | String | TRUE | Giá trị luôn là “profile_update” |
Gửi email cho profile
Khi có 1 user gửi mail cho profile từ hệ thống MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "21050ab4-0cf7-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658849106,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_type": "profile_sent_email",
"profile_id": "425a95d4-60d8-4b05-8cc9-c8aa57a65069",
"body": {
"from_email": "haptt@mobio.io",
"profile_data": {
"name": "15cf6a5c-28de-47de-8a04-264048ad110b",
"id": "425a95d4-60d8-4b05-8cc9-c8aa57a65069"
},
"content": "<div style=\"text-align: justify;\"><strong><em>Kính gửi Quý Khách hàng,</em></strong> </div><div style=\"text-align: justify;\">Mong muốn đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tốt hơn mỗi ngày, <strong style=\"color: rgb(192, 0, 0);\">Công ty Cổ phần Chứng khoán </strong>luôn cố gắng nâng cấp giao diện để hoàn thiện ứng dụng. Vì vậy, chúng tôi cho ra mắt phiên bản mới của giao diện phái sinh để giúp khách hàng nâng tầm trải nghiệm.</div><div style=\"text-align: justify;\">Với giao diện mới tốt hơn, đẹp hơn, Siêu ứng dụng sẽ đem đến cho bạn:</div><div>· Giao diện hiện đại, tối ưu trải nghiệm</div><div>· Tốc độ đặt lệnh nhanh chóng ưu việt</div><div>· Dễ dàng theo dõi hiệu quả đầu tư</div><div><br></div> <img src=\"https://t1.mobio.vn//mailclient/webhook/nepo.gif?id=1dff6ba2-0cf7-11ed-95fb-3e012749f6e2\" height=\"1\" width=\"1\" alt=\"\"/>",
"subject": "Kính gửi Quý khách hàng.",
"status": {
"type": "success",
"message": ""
},
"to_email": [
"nguyenvana@gmail.com"
],
"bcc_email": [],
"cc_email": []
},
"_id": "9959c9682ccd82395239b2d3290a576f",
"email_id": "205cfbf8-0cf7-11ed-8d4f-06156a96cf6c"
},
"event_type": "profile_sent_email"
}
Mô tả dữ liệu
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio | ||
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio | ||
action_time | Float (timestamp) | TRUE | Thời gian diễn ra event | ||
event_type | String | Giá trị luôn là: “profile_sent_email” | |||
email_id | String | ID của email trên hệ thống Mobio | |||
body | Object | Thông tin chi tiết email | |||
profile_data | Object | Thông tin profile nhận email | |||
id | String | ID của profile trên hệ thống Mobio | |||
name | String | Tên của profile trên hệ thống Mobio | |||
from_email | String | Email gửi | |||
to_email | Array[String] | Danh sách email nhận | |||
cc_email | Array[String] | Danh sách email cc | |||
bcc_email | Array[String] | Danh sách email bcc | |||
subject | String | Subject của email | |||
content | String | Nội dung html của email | |||
status | Object | Trạng thái của email | |||
type | String | Enum: success / pending / failed | |||
message | String | Mô tả chi tiết |
Profile mở email
Khi 1 profile mở email được gửi từ 1 user trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "f66ffec2-0d9a-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658919472,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_type": "profile_open_email",
"profile_id": "271b8657-cbf5-4d4b-84b9-1305671fe867",
"body": {
"from_email": "haptt@mobio.io",
"profile_data": {
"name": "Dương Ngân",
"id": "271b8657-cbf5-4d4b-84b9-1305671fe867"
},
"email_id": "e9a9fe18-0d9a-11ed-b9c8-3e012749f6e2",
"subject": "Test."
},
"_id": "fc631e3488f6e5fd3b35d375fef41658"
},
"event_type": "profile_open_email"
}
Mô tả dữ liệu
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio | ||
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio | ||
action_time | Float (timestamp) | TRUE | Thời gian diễn ra event | ||
event_type | String | TRUE | Giá trị luôn là: “profile_open_email” | ||
body | Object | TRUE | Thông tin chi tiết email | ||
profile_data | Object | TRUE | Thông tin profile nhận email | ||
id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio | ||
name | String | Tên của profile trên hệ thống Mobio | |||
from_email | String | TRUE | Email gửi | ||
subject | String | Subject của email | |||
email_id | String | TRUE | ID của email gửi |
Profile trả lời email
Khi 1 profile trả lời email được gửi từ 1 user trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "d2dc8662-0d34-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658875468,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_type": "profile_reply_email",
"profile_id": "425a95d4-60d8-4b05-8cc9-c8aa57a65069",
"body": {
"from_email": "nguyenvana@gmail.com",
"profile_data": {
"name": "15cf6a5c-28de-47de-8a04-264048ad110b",
"id": "425a95d4-60d8-4b05-8cc9-c8aa57a65069"
},
"subject": "Re: Kính gửi Quý khách hàng.",
"status": {
"type": "success",
"message": ""
},
"to_email": [
"haptt@mobio.io"
],
"bcc_email": [],
"cc_email": []
},
"_id": "b96f8a88a7161f3ad089216417ab8827",
"email_id": "CALwN20q1wt=gvVVJaGbB7h_6ecFXK-0_kuF9t-PvO_9e_e9Qrw@mail.gmail.com"
},
"event_type": "profile_reply_email"
}
Mô tả dữ liệu
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio | ||
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio | ||
action_time | Float (timestamp) | TRUE | Thời gian diễn ra event | ||
event_type | String | TRUE | Giá trị luôn là: “profile_reply_email” | ||
email_id | String | TRUE | ID của email trên hệ thống Mobio | ||
body | Object | TRUE | Thông tin chi tiết email | ||
profile_data | Object | TRUE | Thông tin profile nhận email | ||
id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio | ||
name | String | Tên của profile trên hệ thống Mobio | |||
from_email | String | TRUE | Email gửi | ||
to_email | Array[String] | TRUE | Danh sách email nhận | ||
cc_email | Array[String] | Danh sách email cc | |||
bcc_email | Array[String] | Danh sách email bcc | |||
subject | String | TRUE | Subject của email | ||
status | Object | Trạng thái của email | |||
type | String | Enum: success / pending / failed | |||
message | String | Mô tả chi tiết |
Dynamic event
Khi 1 phát sinh event dynamic được tạo trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "104da332-0cfe-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"profile_id": "61fc82ba-2a99-4479-9ade-aca237de35dc",
"created_time": 1658852084.960893,
"_id": "62e012f4e195422d65a43a2d",
"tracking_code": "kKhKo9wjNCOhZzc8DO7KB",
"event_data": {
"build": "1",
"version": "1.0",
"action_time": 1658852083
},
"event_key": "sdk_mobile_test_open_app",
"event_id": "617b62281091b503226ae052"
},
"event_type": "profile_dynamic_event"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | Ghi chú |
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | |
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | |
profile_id | String | TRUE | Profile ID | |
event_id | String | TRUE | ID cấu trúc data event | |
event_key | String | TRUE | Key cấu trúc data event | |
event_data | Dict | TRUE | Dữ liệu của event Example: { “action_time”: 1651717036.123, “key”: “value”, … } | Trong event_data: action_time là trường bắt buộc. action_time: giờ UTC |
tracking_code | String | TRUE | Mã tracking | |
created_time | Timestamp | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống Mobio Example: 1651717036.123 | Giờ UTC |
Lượt profile thoát khỏi journey
Khi 1 profile thoát khỏi journey, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "249eb88a-0cef-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658845676.391012,
"journey_id": "1a596c15-3ccb-4d51-8d75-03223c5bce8e",
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_type": "FINISHED_JOURNEY",
"profile_id": "ee800025-2740-43f2-8f47-f56cd4f1eafb",
"master_campaign_id": "a065a9fd-2341-468b-8580-dba1cc4b3459",
"event_id": "11b32858-c4ef-41df-87f8-1ec34dbe0b53"
},
"event_type": "profile_out_jb"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | String | TRUE | Thời gian diễn ra event |
Lượt profile vào khối
Khi 1 profile vào 1 khối bất kỳ trên journey, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "19db4e86-0cef-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658845656.471722,
"journey_id": "1a596c15-3ccb-4d51-8d75-03223c5bce8e",
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "64690a9e-e807-4b2a-8da2-f2d28d085fd2",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "IN_NODE",
"profile_id": "ff5d808c-5a28-415f-b60d-9070519e7f1a",
"master_campaign_id": "a065a9fd-2341-468b-8580-dba1cc4b3459",
"event_id": "061dbe38-b5db-4470-a1e5-8e2ce2e14851"
},
"event_type": "profile_in_node"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile không nhận được thông điệp
Khi 1 profile không nhận được thông điệp gửi từ journey, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "bd4a8074-0cf3-11ed-9652-62af3f9de64b",
"data_event": {
"event_id": "43d5a70a-0f49-46e5-880d-6d9cc493cbee",
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"journey_id": "f2d9199e-47cb-42eb-978c-84ce4f10460e",
"master_campaign_id": "a9b4b40e-a0f8-4d4c-9f64-c0787540f2fb",
"profile_id": "d1400f84-59a8-43ce-ae6b-da884eeeca4a",
"action_time": 1658847648.8446,
"event_type": "PUSH",
"reason": "Profile không có địa chỉ gửi",
"node_id": "49fb0c1a-4db3-4991-bcda-795ad52cc366",
"node_code": "WEB_PUSH"
},
"event_type": "profile_not_receive_message"
},
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey, |
reason | String | TRUE | Lý do profile không nhận được thông điệp |
Lượt profile nhận thông điệp
Khi 1 profile nhận được thông điệp từ journey, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "918ecfd2-0cf1-11ed-9652-62af3f9de64b",
"data_event": {
"profile_id": "df059a8b-8669-49ca-9365-1d0573e89192",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "RECEIVED",
"event_id": "25af2179-2d21-48de-b98f-2fe376c7bc08",
"action_time": 1658846717.416022,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "d4d008e3-bb01-be05-a911-7916a6e803bb",
"master_campaign_id": "5e3d73d9-b973-4fed-a2c2-cde652fbcf7e",
"journey_id": "0f783650-7092-4540-a69d-e736a14ea8ed"
},
"event_type": "profile_receive_message"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile mở thông điệp
Khi 1 profile mở thông điệp nhận được từ journey, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "976f2bfe-0cf1-11ed-9652-62af3f9de64b",
"data_event": {
"profile_id": "df059a8b-8669-49ca-9365-1d0573e89192",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "OPENED",
"event_id": "1fc80415-75ed-4baf-9beb-f5939639d8fe",
"action_time": 1658846723.743189,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "24bb539a-885e-4181-b31c-84b2169dddea",
"master_campaign_id": "a9b4b40e-a0f8-4d4c-9f64-c0787540f2fb",
"journey_id": "538d951f-7ce6-4fe4-aed3-75d72aed8a45"
},
"event_type": "profile_open_message"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile bấm link trong thông điệp
Khi 1 profile bấm link trong thông điệp nhận được từ journey, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "1c07d602-0d8f-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658914380.226996,
"journey_id": "5ae00ac1-2976-4ef2-9b94-4908306271a0",
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "0dbeca17-2b7e-165b-1cb5-9615f7158a8c",
"node_code": "EMAIL",
"link": "https://mobio.io",
"event_type": "LINK_CLICKED",
"profile_id": "271b8657-cbf5-4d4b-84b9-1305671fe867",
"master_campaign_id": "a065a9fd-2341-468b-8580-dba1cc4b3459",
"event_id": "28d10b65-8c2c-4078-8218-6ddb593eac10"
},
"event_type": "profile_click_link_message"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
link | String | TRUE | Link gắn trong thông điệp (có chọn Theo dõi link) |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile thực hiện chuyển đổi CTA
Khi 1 thực hiện chuyển đổi CTA, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "976f2bfe-0cf1-11ed-9652-62af3f94564b",
"data_event": {
"profile_id": "df059a8b-8669-49ca-9365-1d0573e89192",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "CTA",
"event_id": "1fc80415-75ed-4baf-9beb-f593963945fe",
"action_time": 1658846723.743189,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "24bb539a-885e-4181-b31c-84b2169dddea",
"master_campaign_id": "a9b4b40e-a0f8-4d4c-9f64-c0787540f2fb",
"journey_id": "538d951f-7ce6-4fe4-aed3-75d72aed8a45"
},
"event_type": "profile_cta"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile thực hiện chuyển đổi chi tiêu
Khi 1 profile thực hiện chuyển đổi chi tiêu (journey có kiểm tra Chuyển đổi Chi tiêu), MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "976f2bfe-0cf1-11ed-9652-62af3f94564b",
"data_event": {
"profile_id": "df059a8b-8669-49ca-9365-1d0573e89192",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "LINK_CLICKED",
"event_id": "1fc80415-75ed-4baf-9beb-f593963945fe",
"action_time": 1658846723.743189,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "24bb539a-885e-4181-b31c-84b2169dddea",
"master_campaign_id": "a9b4b40e-a0f8-4d4c-9f64-c0787540f2fb",
"journey_id": "538d951f-7ce6-4fe4-aed3-75d72aed8a45"
},
"event_type": "profile_click_link_message"
}
Mô tả dữ liệu cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile thực hiện mua hàng
Khi 1 profile thực hiện mua hàng (journey có kiểm tra Chuyển đổi Mua hàng), MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "976f2bfe-0cf1-11ed-9652-62af3f94564b",
"data_event": {
"profile_id": "df059a8b-8669-49ca-9365-1d0573e89192",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "BOUGHT_PRODUCT",
"event_id": "1fc80415-75ed-4baf-9beb-f593963945fe",
"action_time": 1658846723.743189,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "24bb539a-885e-4181-b31c-84b2169dddea",
"master_campaign_id": "a9b4b40e-a0f8-4d4c-9f64-c0787540f2fb",
"journey_id": "538d951f-7ce6-4fe4-aed3-75d72aed8a45"
},
"event_type": "profile_transaction_bank"
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Lượt profile sử dụng voucher
Khi 1 profile sử dụng voucher, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "976f2bfe-0cf1-11ed-9652-62af3f94564b",
"data_event": {
"profile_id": "df059a8b-8669-49ca-9365-1d0573e89192",
"node_code": "WEB_PUSH",
"event_type": "USED_VOUCHER",
"event_id": "1fc80415-75ed-4baf-9beb-f593963945fe",
"action_time": 1658846723.743189,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"node_id": "24bb539a-885e-4181-b31c-84b2169dddea",
"master_campaign_id": "a9b4b40e-a0f8-4d4c-9f64-c0787540f2fb",
"journey_id": "538d951f-7ce6-4fe4-aed3-75d72aed8a45"
},
"event_type": "profile_use_voucher"
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả |
merchant_id | String | TRUE | ID của merchant trên hệ thống Mobio |
journey_id | String | TRUE | ID của journey trên hệ thống Mobio |
master_campaign_id | String | TRUE | ID của Master campaign trên hệ thống Mobio |
event_type | String | TRUE | Loại event |
profile_id | String | TRUE | ID của profile trên hệ thống Mobio |
event_id | String | TRUE | ID của event |
action_time | Float | TRUE | Thời gian diễn ra event |
node_id | String | TRUE | ID của khối trong Journey |
node_code | String | TRUE | Mã khối trong journey |
Tạo đơn hàng
Khi 1 đơn hàng được tạo mới trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "eeafca1a-0d35-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658876078.505126,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"created_time": 1658876078.765139,
"fields": [
{
"remove": [],
"add": [
"ZPSYK3Y8"
],
"change": [],
"field_key": "state_code",
"field_name": "state_code"
},
{
"remove": [],
"add": [
"62cc023369c057ddec9e94fb"
],
"change": [],
"field_key": "sale_process_id",
"field_name": "sale_process_id"
},
{
"remove": [],
"add": [
5
],
"change": [],
"field_key": "state_ratio",
"field_name": "state_ratio"
}
],
"id": "62e070ae8fa66451707b8444",
"deal_id": "62e070aefc503549d550c99e"
},
"event_type": "sale_create_deal"
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
deal_id | String | TRUE | ID đơn hàng | ||
fields | Array | Danh sách các field có giá trị | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Cập nhật thông tin đơn hàng
Khi đơn hàng được cập nhật thông tin trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "ef0aa354-0d35-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658876078.505126,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"created_time": 1658876080.141136,
"fields": [
{
"remove": [],
"add": [
{
"sale_process_id": "62cc023369c057ddec9e94fb",
"sale_process_name": "Data test",
"state_name": "Khởi tạo",
"state_ratio": 5,
"state_code": "ZPSYK3Y8"
}
],
"change": [],
"field_key": "state_code",
"field_name": "state_code"
}
],
"id": "62e070b08fa66451707b844b",
"deal_id": "62e070aefc503549d550c99e"
},
"event_type": "sale_update_status"
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
deal_id | String | TRUE | ID đơn hàng | ||
fields | Array | Danh sách các field có giá trị | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Cập nhật thông tin liên hệ giữa profile và đơn hàng
Khi đơn hàng được cập nhật thông tin liên hệ giữa profile và đơn hàng trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "01065c62-0cf8-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658849480.415978,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"created_time": 1658849480.701457,
"fields": [
{
"remove": [],
"add": [
{
"id": "425a95d4-60d8-4b05-8cc9-c8aa57a65069",
"name": "15cf6a5c-28de-47de-8a04-264048ad110b"
}
],
"change": [],
"field_key": "profiles",
"field_name": "profiles"
}
],
"id": "62e008c8ab5050d9dc4aa089",
"deal_id": "62df5b6db603676889967895"
},
"event_type": "sale_update_contact"
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
deal_id | String | TRUE | ID đơn hàng | ||
fields | Array | Danh sách các field có giá trị | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Chuyển trạng thái đơn hàng
Khi 1 đơn hàng được thay đổi trạng thái trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"message_id": "ef0aa354-0d35-11ed-9d73-aea73dddcfef",
"data_event": {
"action_time": 1658876078.505126,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"created_time": 1658876080.141136,
"fields": [
{
"remove": [],
"add": [
{
"sale_process_id": "62cc023369c057ddec9e94fb",
"sale_process_name": "Data test",
"state_name": "Khởi tạo",
"state_ratio": 5,
"state_code": "ZPSYK3Y8"
}
],
"change": [],
"field_key": "state_code",
"field_name": "state_code"
}
],
"id": "62e070b08fa66451707b844b",
"deal_id": "62e070aefc503549d550c99e"
},
"event_type": "sale_update_status"
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
deal_id | String | TRUE | ID đơn hàng | ||
fields | Array | Danh sách các field có giá trị | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Tạo mới ghi chú
Khi 1 ghi chú được tạo mới trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"timestamp": 1669200453,
"block_event": [
{
"message_id": "35d0213a-6b1c-11ed-b77f-2e5611c3fe96",
"data_event": {
"action_time": 1669200439.676389,
"note_id": "637dfa373e395b0cead72666",
"event_id": "637dfa39de75b0ce9e0848f5",
"created_time": 1669200441.803459,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_detail": [
{
"field_key": "description",
"field_name": "Nội dung của ghi chú",
"add": [
"<div>Nội dung 1</div>"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "attachment_ids",
"field_name": "Danh sách file đính kèm của Ghi chú",
"add": [
[]
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "information",
"field_name": "Thông tin ghi chú",
"add": [
{
"type": "GENERAL"
}
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "source",
"field_name": "Tên module phát sinh ghi chú",
"add": [
"SALE"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "object_id",
"field_name": "Định danh đối tượng phát sinh",
"add": [
"635b528eb3528d2e7a0477ba"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "related_to",
"field_name": "Thông tin các module liên quan tới",
"add": [
{
"profile_ids": [],
"company_ids": [],
"deal_ids": [
"635b528eb3528d2e7a0477ba"
],
"ticket_ids": []
}
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "related_to_not_delete",
"field_name": "Thông tin module tạo ra Ghi chú và không được xoá",
"add": [
{
"deal_ids": [
"635b528eb3528d2e7a0477ba"
]
}
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "mentions",
"field_name": "Thông tin người được nhắc đến trong ghi chú",
"add": [
[]
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "created_time",
"field_name": "Thời gian do hệ thống tự động ghi nhận khi tạo ghi chú",
"add": [
"2022-11-23T10:47Z"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "create_by",
"field_name": "Thông tin người tạo",
"add": [
"70176784-07f7-4eb7-9280-4028f21152b7"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "update_by",
"field_name": "Thông tin người cập nhật",
"add": [
"70176784-07f7-4eb7-9280-4028f21152b7"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "account_mentions",
"field_name": "Thông tin người được nhắc đến trong ghi chú phục vụ bộ lọc",
"add": [
[]
],
"change": [],
"remove": []
}
]
},
"event_type": "note_create"
}
],
"app_id": "16453496-6a17-11ed-8a77-6632ed169876",
"request_id": "3c0a23fc-6b1c-11ed-bf99-4ec025119c4f",
"version": 1
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
note_id | String | TRUE | ID ghi chú | ||
event_detail | Array | Danh sách các field của event | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Danh sách các field của Ghi chú
field_key | field_name | Mô tả | |
description | Nội dung của Ghi chú | ||
attachment_ids | Danh sách file đính kèm của Ghi chú | ||
information | Thông tin ghi chú | ||
type | Loại Ghi chú: bao gồm GENERAL: Ghi chú Chung EMAIL: Ghi chú của Email CALL: Ghi chú của Cuộc gọi MEETING: Ghi chú của Cuộc gặp | ||
result | 1. Kết quả Cuộc gọi – HEAD: Profile đã nghe – REFUSE_ANSWER: Profile từ chối nghe – MISS_CALL: Gọi nhỡ – BUSY: Profile máy bận/không nghe máy/không liên lạc được – WRONG_PHONE_NUMBER: Sai số điện thoại – PROFILE_CARE: Profile quan tâm – PROFILE_CALL_BACK: Profile hẹn gọi lại 2. Kết quả Cuộc gặp – MET: Đã gặp – CHANGE_APPOINTMENT_TIME: Đổi thời gian hẹn gặp – PROFILES_NOT_COMING: Profile không tới cuộc gặp – MEETING_CANCELED: Cuộc gặp bị hủy | ||
source | Tên module phát sinh ghi chú | PROFILE: ghi chú được phát sinh từ profile SALE: ghi chú được phát sinh từ Đơn hàng (Cơ hội bán) TICKET: ghi chú được phát sinh từ Ticket COMPANY: ghi chú được phát sinh từ Công ty | |
object_id | Định danh đối tượng phát sinh | Phụ thuộc nguồn phát sinh ghi chú là gì thì phần Object này là ID của đối tượng thuộc module đó | |
related_to | Thông tin các module liên quan tới | Thông tin các module liên quan tới, id của từng thành phần thuộc module. | |
related_to_not_delete | Thông tin module tạo ra Ghi chú và không được xóa | ||
mention | Thông tin người được nhắc đến trong ghi chú | ID account của người được nhắc đến trong Ghi chú | |
created_time | Thời gian do hệ thống tự động ghi nhận khi tạo Ghi chú | ||
created_by | Thông tin người tạo | ID account của người tạo ra Ghi chú | |
updated_by | Thông tin người cập nhật | ID account của người cập nhật Ghi chú | |
account_mentions | Thông tin người được nhắc đến trong Ghi chú phục vụ bộ lọc | ID các account được nhắc đến trong Ghi chú |
Cập nhật bình luận của ghi chú
Khi 1 bình luận trong ghi chú được cập nhật trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"timestamp": 1669624431,
"block_event": [
{
"message_id": "5ce2681c-6ef7-11ed-bd92-b293a73b46e2",
"data_event": {
"action_time": 1669624415.384172,
"comment_id": "63847156b0d322e9a7678bee",
"event_id": "63847262d6356fe0b38746a7",
"created_time": 1669624418.083889,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_detail": [
{
"field_key": "description",
"field_name": "Nội dung comment",
"add": [],
"remove": [],
"change": [
{
"from": "Đã liên hệ 1 lần, nhưng Kh từ chối nghe. Sẽ gọi lại vào dịp khác",
"to": "Đã liên hệ 1 lần, nhưng Kh từ chối nghe. Sẽ gọi lại vào dịp khác gần nhất có thể"
}
]
},
{
"field_key": "status",
"field_name": "Trạng thái của comment",
"add": [],
"remove": [],
"change": [
{
"from": "created",
"to": "edited"
}
]
},
{
"field_key": "file_attachment_ids",
"field_name": "Danh sách file đính kèm của comment",
"add": [
"6384725a6ed9395b5a9c6a6b"
],
"remove": [],
"change": []
},
{
"field_key": "updated_time",
"field_name": "Thời gian cập nhật comment do hệ thống ghi nhận",
"add": [],
"remove": [],
"change": [
{
"from": 1669624150.896845,
"to": 1669624415.347574
}
]
}
]
},
"event_type": "note_comment_update_data"
}
],
"app_id": "c71f0b7a-6ecc-11ed-9704-468042e8692e",
"request_id": "62d7886a-6ef7-11ed-8feb-7288e2625a1a",
"version": 1
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
note_id | String | TRUE | ID ghi chú | ||
event_detail | Array | Danh sách các field của event | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Cập nhật ghi chú
Khi 1 ghi chú được cập nhật trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứngdụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"timestamp": 1669108541,
"block_event": [
{
"message_id": "3b59923e-6a46-11ed-9170-2e5611c3fe96",
"data_event": {
"action_time": 1669108532.833919,
"note_id": "637c513276ba4d23fcb58625",
"event_id": "637c9337d15f9194a642c441",
"created_time": 1669108535.792349,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_detail": [
{
"field_key": "description",
"field_name": "Nội dung của ghi chú",
"add": [],
"remove": [],
"change": [
{
"from": "<div>Nội dung ghi chú ban đầu</div>",
"to": "<div>Nội dung ghi chú sau khi đã chỉnh sửa</div>"
}
]
},
{
"field_key": "updated_time",
"field_name": "Thời gian cập nhật ghi chú gần nhất, do hệ thống tự động ghi nhận",
"add": [],
"remove": [],
"change": [
{
"from": 1669106044.477118,
"to": 1669108532.829107
}
]
}
]
},
"event_type": "note_update_data"
}
],
"app_id": "16453496-6a17-11ed-8a77-6632ed169876",
"request_id": "3c6ea7ae-6a46-11ed-bf9d-4ec025119c4f",
"version": 1
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
note_id | String | TRUE | ID ghi chú | ||
event_detail | Array | Danh sách các field của event | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Danh sách các field của Ghi chú
field_key | field_name | Mô tả | |
description | Nội dung của Ghi chú | ||
attachment_ids | Danh sách file đính kèm của Ghi chú | ||
information | Thông tin ghi chú | ||
type | Loại Ghi chú: bao gồm – GENERAL: Ghi chú Chung – EMAIL: Ghi chú của Email – CALL: Ghi chú của Cuộc gọi – MEETING: Ghi chú của Cuộc gặp | ||
result | 1. Kết quả Cuộc gọi – HEAD: Profile đã nghe – REFUSE_ANSWER: Profile từ chối nghe – MISS_CALL: Gọi nhỡ – BUSY: Profile máy bận/không nghe máy/không liên lạc được – WRONG_PHONE_NUMBER: Sai số điện thoại – PROFILE_CARE: Profile quan tâm – PROFILE_CALL_BACK: Profile hẹn gọi lại 2. Kết quả Cuộc gặp – MET: Đã gặp – CHANGE_APPOINTMENT_TIME: Đổi thời gian hẹn gặp – PROFILES_NOT_COMING: Profile không tới cuộc gặp – MEETING_CANCELED: Cuộc gặp bị hủy | ||
source | Tên module phát sinh ghi chú | PROFILE: ghi chú được phát sinh từ profile SALE: ghi chú được phát sinh từ Đơn hàng (Cơ hội bán) TICKET: ghi chú được phát sinh từ Ticket COMPANY: ghi chú được phát sinh từ Công ty | |
object_id | Định danh đối tượng phát sinh | Phụ thuộc nguồn phát sinh ghi chú là gì thì phần Object này là ID của đối tượng thuộc module đó | |
related_to | Thông tin các module liên quan tới | Thông tin các module liên quan tới, id của từng thành phần thuộc module. | |
related_to_not_delete | Thông tin module tạo ra Ghi chú và không được xóa | ||
mention | Thông tin người được nhắc đến trong ghi chú | ID account của người được nhắc đến trong Ghi chú | |
created_time | Thời gian do hệ thống tự động ghi nhận khi tạo Ghi chú | ||
created_by | Thông tin người tạo | ID account của người tạo ra Ghi chú | |
updated_by | Thông tin người cập nhật | ID account của người cập nhật Ghi chú | |
account_mentions | Thông tin người được nhắc đến trong Ghi chú phục vụ bộ lọc | ID các account được nhắc đến trong Ghi chú |
Xóa ghi chú
Khi 1 ghi chú bị xóa trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"timestamp": 1669276762,
"block_event": [
{
"message_id": "e420e8ee-6bcd-11ed-b33d-2e5611c3fe96",
"data_event": {
"action_time": 1669276753.823711,
"note_id": "637f2415e60854241823a73d",
"event_id": "637f245203484b0261b222d5",
"created_time": 1669276754.740147,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_detail": [
{
"field_key": "description",
"field_name": "Nội dung của ghi chú",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"<div>Ghi chú 1</div>"
]
},
{
"field_key": "information",
"field_name": "Thông tin ghi chú",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
{
"type": "GENERAL"
}
]
},
{
"field_key": "source",
"field_name": "Tên module phát sinh ghi chú",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"TICKET"
]
},
{
"field_key": "object_id",
"field_name": "Định danh đối tượng phát sinh",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"6328caf2454150000ee59180"
]
},
{
"field_key": "related_to",
"field_name": "Thông tin các module liên quan tới",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
{
"profile_ids": [],
"company_ids": [],
"deal_ids": [],
"ticket_ids": [
"6328caf2454150000ee59180"
]
}
]
},
{
"field_key": "related_to_not_delete",
"field_name": "Thông tin module tạo ra Ghi chú và không được xoá",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
{
"ticket_ids": [
"6328caf2454150000ee59180"
]
}
]
},
{
"field_key": "created_time",
"field_name": "Thời gian do hệ thống tự động ghi nhận khi tạo ghi chú",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
1669276693.631579
]
},
{
"field_key": "create_by",
"field_name": "Thông tin người tạo",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"91331124-bff5-4f13-83cd-f9b4aa8a333a"
]
},
{
"field_key": "update_by",
"field_name": "Thông tin người cập nhật",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"91331124-bff5-4f13-83cd-f9b4aa8a333a"
]
}
]
},
"event_type": "note_delete"
}
],
"app_id": "16453496-6a17-11ed-8a77-6632ed169876",
"request_id": "e813ccaa-6bcd-11ed-9123-4ec025119c4f",
"version": 1
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
note_id | String | TRUE | ID ghi chú | ||
event_detail | Array | Danh sách các field của event | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Danh sách các field của Ghi chú
field_key | field_name | Mô tả | |
description | Nội dung của Ghi chú | ||
attachment_ids | Danh sách file đính kèm của Ghi chú | ||
information | Thông tin ghi chú | ||
type | Loại Ghi chú: bao gồm – GENERAL: Ghi chú Chung – EMAIL: Ghi chú của Email – CALL: Ghi chú của Cuộc gọi – MEETING: Ghi chú của Cuộc gặp | ||
result | 1. Kết quả Cuộc gọi – HEAD: Profile đã nghe – REFUSE_ANSWER: Profile từ chối nghe – MISS_CALL: Gọi nhỡ – BUSY: Profile máy bận/không nghe máy/không liên lạc được – WRONG_PHONE_NUMBER: Sai số điện thoại – PROFILE_CARE: Profile quan tâm – PROFILE_CALL_BACK: Profile hẹn gọi lại 2. Kết quả Cuộc gặp – MET: Đã gặp – CHANGE_APPOINTMENT_TIME: Đổi thời gian hẹn gặp – PROFILES_NOT_COMING: Profile không tới cuộc gặp – MEETING_CANCELED: Cuộc gặp bị hủy | ||
source | Tên module phát sinh ghi chú | PROFILE: ghi chú được phát sinh từ profile SALE: ghi chú được phát sinh từ Đơn hàng (Cơ hội bán) TICKET: ghi chú được phát sinh từ Ticket COMPANY: ghi chú được phát sinh từ Công ty | |
object_id | Định danh đối tượng phát sinh | Phụ thuộc nguồn phát sinh ghi chú là gì thì phần Object này là ID của đối tượng thuộc module đó | |
related_to | Thông tin các module liên quan tới | Thông tin các module liên quan tới, id của từng thành phần thuộc module. | |
related_to_not_delete | Thông tin module tạo ra Ghi chú và không được xóa | ||
mention | Thông tin người được nhắc đến trong ghi chú | ID account của người được nhắc đến trong Ghi chú | |
created_time | Thời gian do hệ thống tự động ghi nhận khi tạo Ghi chú | ||
created_by | Thông tin người tạo | ID account của người tạo ra Ghi chú | |
updated_by | Thông tin người cập nhật | ID account của người cập nhật Ghi chú | |
account_mentions | Thông tin người được nhắc đến trong Ghi chú phục vụ bộ lọc | ID các account được nhắc đến trong Ghi chú |
Tạo mới bình luận trong ghi chú
Khi 1 bình luận được tạo mới trong ghi chú trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"timestamp": 1669624163,
"block_event": [
{
"message_id": "bde06b1a-6ef6-11ed-bd92-b293a73b46e2",
"data_event": {
"action_time": 1669624151.000324,
"comment_id": "63847156b0d322e9a7678bee",
"event_id": "63847158d6356fe0b38746a5",
"created_time": 1669624152.479004,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_detail": [
{
"field_key": "merchant_id",
"field_name": "Định danh tenant",
"add": [
"1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "object_id",
"field_name": "Định danh đối tượng phát sinh comment",
"add": [
"63843fceb0d322e9a7678bec"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "description",
"field_name": "Nội dung comment",
"add": [
"Đã liên hệ 1 lần, nhưng Kh từ chối nghe. Sẽ gọi lại vào dịp khác"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "status",
"field_name": "Trạng thái của comment",
"add": [
"created"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "created_by",
"field_name": "Định danh người tạo comment",
"add": [
"7fc0a33c-baf5-11e7-a7c2-0242ac180003"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "updated_by",
"field_name": "Định danh người update comment",
"add": [
"7fc0a33c-baf5-11e7-a7c2-0242ac180003"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "created_time",
"field_name": "Thời gian tạo comment do hệ thống ghi nhận",
"add": [
"2022-11-28T08:29Z"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "updated_time",
"field_name": "Thời gian cập nhật comment do hệ thống ghi nhận",
"add": [
"2022-11-28T08:29Z"
],
"change": [],
"remove": []
},
{
"field_key": "source",
"field_name": "Nguồn phát sinh comment",
"add": [
"NOTE"
],
"change": [],
"remove": []
}
]
},
"event_type": "note_comment_create"
}
],
"app_id": "c71f0b7a-6ecc-11ed-9704-468042e8692e",
"request_id": "c2d08ad8-6ef6-11ed-8feb-7288e2625a1a",
"version": 1
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
note_id | String | TRUE | ID ghi chú | ||
event_detail | Array | Danh sách các field của event | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |
Xóa bình luận trong ghi chú
Khi 1 bình luận trong ghi chú bị xóa trên hệ thống, MOBIO sẽ gửi 1 request đến webhook URL đã đăng ký của ứng dụng.
- URL: Webhook Url của ứng dụng bên thứ 3
- Method: POST
- Content Type: application/json
- X-mevent-signature: mac = sha256(app_id + data_string + app_secret), với data_string là dữ liệu webhook.
Dữ liệu mẫu từng block event như sau:
{
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"timestamp": 1669625455,
"block_event": [
{
"message_id": "c0d62000-6ef9-11ed-bd92-b293a73b46e2",
"data_event": {
"action_time": 1669625443.474335,
"comment_id": "63847156b0d322e9a7678bee",
"event_id": "63847665d6356fe0b38746a9",
"created_time": 1669625445.483678,
"merchant_id": "1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924",
"event_detail": [
{
"field_key": "merchant_id",
"field_name": "Định danh tenant",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"1b99bdcf-d582-4f49-9715-1b61dfff3924"
]
},
{
"field_key": "object_id",
"field_name": "Định danh đối tượng phát sinh comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"63843fceb0d322e9a7678bec"
]
},
{
"field_key": "description",
"field_name": "Nội dung comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"Đã liên hệ 1 lần, nhưng Kh từ chối nghe. Sẽ gọi lại vào dịp khác gần nhất có thể"
]
},
{
"field_key": "status",
"field_name": "Trạng thái của comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"edited"
]
},
{
"field_key": "file_attachment_ids",
"field_name": "Danh sách file đính kèm của comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"6384725a6ed9395b5a9c6a6b"
]
},
{
"field_key": "created_by",
"field_name": "Định danh người tạo comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"7fc0a33c-baf5-11e7-a7c2-0242ac180003"
]
},
{
"field_key": "updated_by",
"field_name": "Định danh người update comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"7fc0a33c-baf5-11e7-a7c2-0242ac180003"
]
},
{
"field_key": "created_time",
"field_name": "Thời gian tạo comment do hệ thống ghi nhận",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
1669624150.896838
]
},
{
"field_key": "updated_time",
"field_name": "Thời gian cập nhật comment do hệ thống ghi nhận",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
1669624415.347574
]
},
{
"field_key": "source",
"field_name": "Nguồn phát sinh comment",
"add": [],
"change": [],
"remove": [
"NOTE"
]
}
]
},
"event_type": "note_comment_delete"
}
],
"app_id": "c71f0b7a-6ecc-11ed-9704-468042e8692e",
"request_id": "c543f9d2-6ef9-11ed-8feb-7288e2625a1a",
"version": 1
}
Mô tả dữ liệu trong cụm data_event
Tên field | Kiểu dữ liệu | Required | Mô tả | ||
message_id | String | TRUE | ID event trên hệ thống Mobio | ||
merchant_id | String | TRUE | Merchant ID | ||
note_id | String | TRUE | ID ghi chú | ||
event_detail | Array | Danh sách các field của event | |||
field_key | String | TRUE | field key | ||
field_name | String | TRUE | Tên Field | ||
add | Array | Giá trị được thêm | |||
remove | Array | Giá trị bị xoá | |||
change | Array | Giá trị thay đổi | |||
from | Giá trị ban đầu | ||||
to | Giá trị mới | ||||
action_time | Float | TRUE | Thời gian phát sinh event | ||
created_time | Float | TRUE | Thời gian tạo event trên hệ thống |